Khái niệm oz là gì?
Oz là gì? 1 Oz bằng bao nhiêu ml ? Oz là viết tắt của từ “ounce” trong tiếng Anh. Tuy nhiên, oz chỉ là 1 đơn vị đo trong hệ thống rất nhiều các hệ đo lường của Anh bao gồm: thể tích, khối lượng, trọng lượng và ở một số trường hợp còn là lực. Ta thường gặp oz phổ biến nhất là đo thể tích và đo khối lượng.
1 oz bằng bao nhiêu ml?
Oz là viết tắt của Ounce lỏng, đây là một đơn vị đo thể tích được sử dụng khá phổ biến ở các nước như Hoa Kì, An Quốc và cũng được xem là đơn vị đo quốc tế. Trong khi đó ml còn gọi là mililít, đây là đơn vị đo thể tích nhỏ hơn lít. Mililít là tiền số đứng trước các đơn vị đo theo hệ thống đo lường quốc tế. 1 mililít bằng không phẩy không không một lít: 1ml = 0.001 lítQuy đổi oz sang ml
1 oz = 29.57 ml (29.57353)Thông thường chúng ta quy đổi theo cách làm tròn tương ứng 1oz = 30ml.Tương tự như vậy, bạn có thể quy đổi thể tích của các dòng ly giấy thành oz như sau:- Ly 8oz ~ 240ml
- Ly 10oz ~ 295ml
- Ly 12oz ~ 350ml
- Ly 16oz (phi 93) ~ 470ml
- Ly 16oz (phi 98) ~ 500ml
- Ly 20oz (phi 93) ~ 600ml cao
- Ly 20oz (phi 98) ~ 590ml lùn
- Ly 24oz ~ 710ml

Oz trong pha chế
Khái niệm đầy đủ nhất của oz trong pha chế phải là ounce lỏng – đo thể tích (kí hiệu là fl oz). Oz xuất hiện ở Anh từ những năm 1185, là một đơn vị đo chính xác nhất trong các đơn vị đo hiện nay. Oz được sử dụng trên toàn thế giới bởi những hiệu quả ưu việt.
Số lượng quy đổi OZ sang ML thông dụng nhất | |
OZ | ML |
2.5 | 74 |
3 | 88.7 |
3.5 | 103.5 |
4 | 118 |
4.5 | 133 |
5 | 148 |
6 | 177.5 |
6.5 | 192 |
7 | 207 |
7.5 | 222 |
9 | 266 |
9.5 | 281 |
10 | 296 |
12 | 355 |
14 | 414 |
16 | 473 |
18 | 532 |
22 | 650 |
24 | 710 |
32 | 946 |
34 | 1005 |